TERA STAR
DẪN ĐẦU XU HƯỚNG
Thuộc dải sản phẩm thế hệ mới tải nhẹ máy xăng của TERACO, TERA STAR sở hữu động cơ xăng 1.5L công nghệ Nhật Bản kết hợp hệ thống bơm xăng trực tiếp buồng đốt GDI và van biến thiên dạng kép DVVT duy nhất trong phân khúc tại thị trường Việt Nam. Xe có công suất toàn tải tối ưu và siêu tiết kiệm nhiên liệu.
Giá niêm yết:
Liên hệ tư vấn để nhận được báo giá ưu đãi tốt nhất ngay hôm nay!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng thể DxRxC |
mm | 5.120 x 1.770 x 2.380 |
Lòng thùng DxRxC | mm | 3.050 x 1.610 x 1.570 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.200 |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1.360 / 1.360 |
Thể tích thùng xăng | Lít | 40 |
Loại động cơ | JL474QAK | |
Động cơ | Phun xăng trực tiếp - GDI - DVVT | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 | |
Dung tích động cơ | cc | 1.499 |
Công suất lớn nhất | Ps/rpm | 109/6.000 |
Mômen xoắn lớn nhất | Nm/rpm | 148/4.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Loại hộp số | TM025RMB | |
Hộp số | 5MT - 5 số tiến - 1 số lùi |
Dẫn động phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Phanh chính | Trước/sau | Phanh đĩa/ Tang trống |
Kích thước lốp | Trước/sau | 175/70R14 - 175/70R14 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo | Trước/sau | Hệ thống treo Macpherson/ Nhíp lá + Giảm chấn thủy lực |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen Projector |
Đèn sương mù | Có |
Ghế | Ghế da cao cấp |
Hệ thống điều hòa | Có |
Hệ thống giải trí | LCD 7" / Bluetooth / USB |
Cửa sổ | Chỉnh điện, auto lên xuống 1 chạm |
Hệ thống phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Beam đèn | Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có |