TERA-V
TẢI TRỌNG HOÀN HẢO - LINH HOẠT NỘI THÀNH
Sở hữu động cơ Mitsubishi bền bỉ, trang bị nội – ngoại thất tiện nghi, thiết kế hiện đại như một mẫu xe du lịch, kết hợp với khả năng chuyên chở tối ưu và tính di chuyển linh hoạt trong nội ô, TERA-V là xe tải van "thế hệ mới" cho khách hàng Việt.
Giá niêm yết:
Liên hệ tư vấn để nhận được báo giá ưu đãi tốt nhất ngay hôm nay!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể | mm | 4.430 x 1.655 x 1.935 |
Kích thước khoang hàng | mm | 2.500 x 1.450 x 1.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.800 |
Vệt bánh xe (trước/sau) | mm | 1.435 / 1.435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,6 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.380 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.305 |
Tải trọng | kg | 945 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Kiểu động cơ | Mitsubishi - 4G15S | |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng | |
Dung tích xy-lanh | CC | 1.488 |
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 76x82 |
Công suất cực đại | Ps/ v/ph | 112/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/ v/ph | 135/5.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV |
Tốc độ tối đa | Km/h | 119 |
Loại hộp số | S40135 |
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số |
ih1 = 4,418, ih2 = 2,719 ih3 = 1,752, ih4 = 1,238 ih5 = 1,000, iR1 = 5,286 |
Tỷ số truyền cầu sau | 3,909 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo | Trước/ sau | Độc lập/Phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Trước/ sau | Phanh đĩa/ Tang trống |
Lốp xe | 185R14C | |
Dung tích bình nhiên liệu | Lít | 40 |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện |
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chìa khóa | Điều khiển từ xa |
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng LCD 9 inches, kết hợp camera lùi |